- Chi tiết
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN (Mã trường C55):
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Giáo dục Mầm non |
51140201 |
M06 |
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu |
* |
* Ghi chú: - (*) Tùy theo chỉ tiêu được giao hàng năm của Bộ GD&ĐT.
|
* Đối tượng và điều kiện tuyển sinh:
- Thí sinh tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT).
- Điểm thi môn Năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
* Phạm vi tuyển sinh: Thí sinh trong cả nước có nhu cầu học tại Trường Cao đẳng Cần Thơ.
* Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào cho các ngành Sư phạm có mã tổ hợp môn: Theo quy định của Bộ GDĐT.
- Đối với ngành Giáo dục Mầm non điểm thi môn Năng khiếu đạt từ 5,0 điểm trở lên theo thang điểm 10.
- Thí sinh tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ): phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
* Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển theo hai hình thức
* Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
- Xét tuyển theo Phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT: điểm tổ hợp môn đăng ký xét tuyển phải Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GDĐT công bố.
* Xét tuyển kết quả học tập cả năm lớp 12 (Học bạ)
+ Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ): thí sinh phải có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
2. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NGHỀ (Mã trường CDD5502): Xem Thông báo tuyển sinh cao đẳng chính quy các ngành đào tạo Nghề Đợt 1 năm học 2024 - 2025
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
6510421 |
A00,A01,B00 |
TLH, TLA, THS |
10 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
6510103 |
A00,A01 |
TLH, TLA |
70 |
3 |
Công nghệ may |
6540204 |
A00,A01,D01 |
TLH, TLA, VTA |
20 |
4 |
Dịch vụ pháp lý |
6380201 |
A00,A01,C00 |
TLH, TLA, VSĐ |
40 |
5 |
Hệ thống thông tin |
6320201 |
A00,A01 |
TLH, TLA |
40 |
6 |
Kế toán |
6340301 |
A00,A01 |
TLH, TLA |
180 |
7 |
Marketing |
6340116 |
A00,A01 |
TLH, TLA |
110 |
8 |
Quản lý xây dựng |
6580301 |
A00,A01 |
TLH, TLA |
20 |
9 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
A00,A01,C00,D01 |
TLH, TLA, VSĐ, VTA |
130 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
A00,A01 |
TLH, TLA |
240 |
11 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
A00,A01 |
TLH, TLA |
30 |
12 |
Quản trị văn phòng |
6340403 |
A00,A01,C00,D01 |
TLH, TLA, VSĐ, VTA |
60 |
13 |
Tài chính ngân hàng |
6340202 |
A00,A01 |
TLH, TLA |
40 |
14 |
Tiếng Anh |
6220206 |
D01 |
VTA |
150 |
15 |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
A00,A01 |
TLH, TLA |
90 |
16 |
Thiết kế trang Web |
6480214 |
A00,A01 |
TLH, TLA |
30 |
17 |
Việt Nam học |
6220103 |
C00,A01 |
VSĐ, VTA |
60 |
* Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Thí sinh trong cả nước đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp THCS đã hoàn thành chương trình THPT/TC chuyên nghiệp.
* Hình thức xét tuyển:
- Xét tuyển theo Phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT, tổng điểm theo tổ hợp môn.
- Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 (Học bạ) của thí sinh có điểm trung bình cả năm đạt 5,0 trở lên (chưa tính điểm ưu tiên)