- Chi tiết
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO CAO ĐẲNG HỆ CHÍNH QUY
1. CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO NGHỀ (Mã trường CDD5502): Thông báo tuyển sinh hệ chính quy các ngành đào tạo Nghề ĐỢT 1 năm học 2025 - 2026
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
1 |
Tiếng Anh |
6220206 |
180 |
- Học phí năm thứ I: 5.680.000đ/Học kỳ đối với ngành kỹ thuật, 4.760.000đ/ Học kỳ các ngành còn lại; - Thời gian đào tạo: 3 năm, thời lượng thực hành, thực tập chiếm 65 - 70%; - Liên thông đại học: 1,5 - 2 năm; - Ký túc xá trong khuôn viên trường: 2.000 chỗ, phí ở KTX: 500.000đ/SV/Học kỳ. |
2 |
Marketing |
6340116 |
30 |
|
3 |
Quản trị kinh doanh |
6340404 |
240 |
|
4 |
Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ |
6340417 |
30 |
|
5 |
Tài chính - Ngân hàng |
6340202 |
60 |
|
6 |
Tài chính doanh nghiệp |
6340201 |
30 |
|
7 |
Tài chính tín dụng |
6340203 |
30 |
|
8 |
Kế toán |
6340301 |
210 |
|
9 |
Quản trị văn phòng |
6340403 |
80 |
|
10 |
Dịch vụ pháp lý |
6380201 |
60 |
|
11 |
Việt Nam học |
6220103 |
80 |
|
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
6810101 |
150 |
|
13 |
Hệ thống thông tin |
6320201 |
35 |
|
14 |
Tin học ứng dụng |
6480205 |
66 |
|
15 |
Thiết kế trang Web |
6480214 |
30 |
|
16 |
Quản trị mạng máy tính |
6480209 |
20 |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
6510103 |
60 |
|
18 |
Quản lý xây dựng |
6580301 |
20 |
|
19 |
Công nghệ may |
6540204 |
35 |
|
20 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
6540421 |
35 |
* Đối tượng và điều kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, điểm ngưỡng đầu vào trung bình cộng tối thiểu là 5.0 trở lên áp dụng với tất cả các phương thức xét tuyển.
* Phương thức xét tuyển:
TT |
Mã phương thức |
Tên phương thức |
Ghi chú |
1 |
100 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 (điểm thi) |
Tổng điểm các môn thi THPT trong Tổ hợp xét tuyển. |
2 |
200 |
Xét kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ) |
Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 các môn theo Tổ hợp xét tuyển. |
* Tổ hợp xét tuyển: dùng cho cả 2 phương thức phiếu điểm và học bạ
Mã tổ hợp |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp xét tuyển |
A00 |
Toán, Vật lí, Hóa học |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
A01 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
D01 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
B00 |
Toán, Hóa học, Sinh học |
D09 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
C00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |